1.
Các câu lệnh trong Linux và cách sử dụng
Bảng: Một số
câu lệnh trong Linux
Câu lệnh
|
Tên
|
Ý nghĩa
|
ls
|
List
|
ls - liệt kê nội dung (file và thư mục) trong
thư mục hiện hành.
|
mkdir
|
Make Directory
|
mkdir <tên thư mục mới> - tạo một thư mục
mới.
|
pwd
|
Print Working Directory
|
pwd - in ra đường dẫn đầy đủ đến thư mục hiện
hành.
|
Cd
|
Change directory
|
cd <thư mục> - chuyển một thư mục thành
thư mục hiện hành cho phiên làm việc hiện tại.
|
Rmdir
|
Remove directory
|
rmdir <thư mục> - xóa một thư mục.
|
Rm
|
Remove
|
rm <tên file> - xóa file. có thể sử dụng rm
-r <tên thư mục> để xóa thư mục và toàn bộ dữ liệu trong thư mục
đó
|
Cp
|
Copy
|
cp <file nguồn> <file đích> - sao
chép file từ vị trí nguồn đến vị trí đích.
Sử dụng cp -r <thư mục nguồn> <thư
mục đích> để sao chép thư mục và toàn bộ dữ liệu bên trong.
|
Mv
|
Move
|
mv <nguồn> <đích> - di chuyển một
file hoặc thư mục từ vị trí này sang vị trí khác. Lệnh này cũng dùng để đổi
tên file hoặc thư mục nếu như <nguồn> và
<đích> là cùng một thư mục.
|
Cat
|
Concatenate and print files
|
cat <tên file> - đọc và in ra nội dung của
file ra màn hình.
|
Tail
|
Print TAIL
|
tail <tên file> - đọc và in ra nội dung
10 dòng cuối cùng của file (mặc định).
Dùng tail -n N <tên file> để
chỉ định in N dòng ra màn hình.
|
Less
|
Print LESS
|
less <tên file> - in ra nội dung của một
file theo từng trang trong trường hợp nội dung của file quá lớn và phải đọc
theo trang.
Dùng Ctrl+F để chuyển trang tiếp theo và Ctrl+B để chuyển
về trang trước.
|
More
|
more <tên file> - xuất hiên nội dung của
tập tin file trên màn hình theo chế độ từng trang một.
Dùng phím Enter để xuống 1 dòng; ấn phím Space để
sang thêm 1 trang; ấn phím q để thoát.
|
|
Find
|
find <thư mục> -name <tên file> -
tìm kiếm file trong <thư mục> theo <tên file> .
Dùng find <thư mục> -iname <tên
file> để tìm kiếm không phân biệt hoa thường.
|
|
Tar
|
tar -cvf <tên-file-nén.tar> <file1 hoặc file2
...> tạo file nén (.tar) từ các file có sẵn.
tar -tvf <tên-file-nén.tar> - xem nội
dung file nén (.tar).
tar -xvf <tên-file-nén.tar> - giải
nén (file .tar).
|
|
Gzip
|
gzip <tên file> - tạo file nén (.gz).
Sử
dụng gzip -d <tên file> để giải nén (file .gz).
|
|
Unzip
|
unzip <file-nén.zip> - giải nén một file
nén (.zip).
Sử dụng unzip -l <file-nén.zip> để
xem nội dung file zip mà không cần giải nén.
|
|
Help
|
<câu lệnh> --help - xem thông tin trợ
giúp và các tùy chỉnh của câu lệnh.
|
|
Whatis
|
What is this command
|
whatis <tên câu lệnh> - hiển thị mô tả về
câu lệnh.
|
Man
|
Manual
|
man <tên câu lệnh> - hiển thị trang hướng
dẫn cho câu lệnh.
|
Exit
|
exit - thoát khỏi phiên làm việc.
|
|
Ping
|
ping <địa chỉ host> ping một host từ
xa (server) bằng cách gửi các gói tin đến host đó. Nó thường dùng để kiểm tra
kết nối mạng đến server.
|
|
Who
|
who - hiển thị danh sách các tài khoản đang
đăng nhập vào hệ thống.
|
|
Su
|
su <tên tài khoản> chuyển sang đăng nhập
bằng một tài khoản khác. Tài khoản root có thể chuyển sang đăng nhập bằng các
tài khoản khác mà không cần nhập mật khẩu.
|
|
Uname
|
uname - hiển thị ra một số thông tin hệ thống
như tên kernel, tên host, bộ xử lý, ...
Dùng lệnh uname -a để hiển thị tất
cả thông tin.
|
|
Free
|
free - xem thông tin về bộ nhớ: bộ nhớ đã sử
dụng, bộ nhớ còn trống trên hệ thống.
Dùng lệnh free -m để xem bộ nhớ với đơn
vị KBs hoặc free -g để xem với đơn vị GBs
|
|
Df
|
Disk space free
|
df - xem thông tin về dung lượng đĩa cứng (đã
sử dụng, còn trống, ...) và các thiết bị lưu trữ khác.
Dùng lệnh df -h để xem thông tin dưới dạng human
readable (hiển thị với đơn vị KBs, GBs cho dễ đọc).
|
Ps
|
Processes
|
ps - hiển thị thông tin về các tiến trình
đang chạy.
|
Top
|
Top processes
|
top - hiển thị thông tin về các tiến trình
đang chạy, sắp xếp theo hiệu suất CPU.
Có thể dùng lệnh top -u <tài khoản>
để xem thông tin các tiến trình đang chạy của tài khoản đó.
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét